A. Giới thiệu doanh nghiệp
Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi ra đời từ việc cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, trước đây là Công ty Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi, theo Quyết định số 252/QĐ-UB ngày 25/12/2003 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
Hoạt động của Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi được chính thức phê duyệt và ghi nhận thông qua Giấy đăng ký kinh doanh số 3403000019, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp lần đầu vào ngày 26/12/2003.
B. Tin tức – sự kiện
C. Hồ sơ công ty
1. Thông tin cơ bản
Nhóm ngành : Kinh doanh nông sản
Vốn điều lệ: 205,537,340,000 đồng
KL CP đang niêm yết: 25,936,748 cp
KL CP đang lưu hành: 25,936,748 cp
Tổ chức tư vấn niêm yết:- Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – MCK: VCBS
Tổ chức kiểm toán:- Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC – 2018
– Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC – 2019
– Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC – 2021
– Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC – 2022
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển:
- Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước là Công ty Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi theo Quyết định số 252/QĐ-UB ngày 25/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Công ty hoạt động theo Giấy đăng ký kinh doanh số 3403000019 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp lần đầu ngày 26/12/2003 với số vốn điều lệ là 12.237.000.000 đồng.
- Năm 2004: đưa dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tinh bột mì Sơn Hải (hiện nay là nhà máy sản xuất tinh bột mì Quảng Ngãi – cơ sở 2) vào hoạt động.
- Năm 2005: Mua nhà máy sản xuất tinh bột sắn Đăk Tô – Kon Tum.
- Năm 2006: Đưa dự án đầu tư sản xuất Nhà máy sản xuất tinh bột sắn Đồng Xuân vào hoạt động. Năm 2008: Mua nhà máy sản xuất tinh bột sắn Tân Châu – Tây Ninh và Chợ Quảng Ngãi.
- Năm 2012: Đưa dự án đầu tư xây dựng Nhà máy cồn ĐăkTô vào hoạt động. Đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến tinh bột sắn Sê Pôn – Lào.
- Năm 2013: Mua lại Nhà máy sản xuất tinh bột sắn An Khê và đưa vào hoạt động.
- Năm 2014: Mua và thành lập công ty con: Công ty TNHH Tinh bột sắn Kontum. Nhận bàn giao hoàn thành đầu tư xây dựng Công ty TNHH MTV Chế biến tinh bột sắn Sê Pôn – Lào. Bàn giao lại chợ Quảng Ngãi cho UBND thành phố Quảng Ngãi.
- Năm 2015: Thành lập công ty con: Công ty TNHH tinh bột sắn Khánh Dương, Đăk Lăk và Công ty TNHH tinh bột sắn Gensun, Đăk Nông.
- Hiện tại, Công ty hoạt động kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4300321643 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Ngãi, thay đổi lần thứ 17 ngày 17/02/2016 với số vốn điều lệ 108.935.570.000 đồng.
Đăng ký kinh doanh Công ty số: 3403000019 do phòng đăng ký kinh doanh của sở Kế hoạch và đầu tư Quảng Ngãi cấp ngày 26 tháng 12 năm 2003 và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp.
1.2. Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
- Trồng cây lấy củ có chất bột
- Bán buôn thực phẩm, đồ uống, thuốc lá
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu
- Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm sau tinh bột (tinh bột biến tính, cồn ethanol)
- Sản xuất và kinh doanh cồn thực phẩm…
Địa chỉ: 48 Phạm Xuân Hòa, phường Trần Hưng Đạo, T.P Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Điện thoại: (0255) 3827308, 3819549, 3826952, 3822529. Fax :
Người công bố thông tin:
Email: apfcoqng@dng.vnn.vn
Website: http://www.apfco.com.vn/
2. Ban lãnh đạo và sở hữu Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Chức vụ |
Họ tên |
Quá trình công tác |
Chủ tịch HĐQT |
Ông Võ Văn Danh |
- Từ tháng 06 năm 2007 đến ngày 01 tháng 08 năm 2020 : Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi
- – Từ 5/1985 đến 9/1985: Kế toán viên Công ty Mía Đường Thuốc lá Nghĩa Bình.
– Từ 10/1985 đến 12/1989: Phó Phòng Kế toán Công ty Mía Đường Thuốc lá Nghĩa Bình
– Từ 01/1990 đến 3/1992: Trưởng Phòng Kế toán Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 4/1992 đến 3/1993: Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 4/1993 đến 12/2003: Giám đốc Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 01/2004 đến 5/2007: Chủ tịch Hội đồng Quản
trị – Giám đốc Công ty CP Nông sản thực phẩm
Quảng Ngãi.
– Từ 6/2007 đến nay: Chủ tịch Hội đồng Quản trị – Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi
|
Thành viên HĐQT |
Ông Lê Tuấn Toàn |
- – Từ 01/1986 đến 02/1987: Cán bộ Kế hoạch Công ty Mía Đường thuốc lá Nghĩa Bình.
– Từ 3/87 đến 8/1988: Trung sỹ, tài vụ Trường văn hóa Quân khu 5.
– Từ 9/1988 đến 6/1989: Cán bộ phòng Công nghiệp huyện Mộ Đức, tỉnh Nghĩa Bình.
– Từ 7/1989 đến 7/1990: Cán bộ Kế hoạch – Nghiệp vụ Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 8/1990 đến 4/1994: Phó phòng Kế hoạch – Nghiệp vụ Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 5/1994 đến 3/1996: Trưởng chi nhánh của Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi tại thành phố Hồ Chí Minh.
– Từ 4/1996 đến 3/1999: Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 4/1999 đến 12/2001: Giám đốc Công ty Sản xuất
– Xuất nhập khẩu Đông Thành.
– Từ 01/2002 đến 12/2003: Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 01/2004 đến 5/2007: Thành viên Hội đồng Quản trị; Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 6/2007 đến 5/2009: Thành viên Hội đồng Quản trị; Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 6/2009 đến nay: Thành viên Hội đồng Quản trị; Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
|
Thành viên HĐQT |
Ông Trần Ngọc Hải |
- Từ tháng 12 năm 2011 đến ngày 01 tháng 08 năm 2020 : Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi
- – Từ 01/1997 đến 12/2003: Chuyên viên Phòng Kế hoạch – Nghiệp vụ Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 01/2004 đến 9/2004: Phó Trưởng phòng Kỹ thuật-Đầu tư & Nguyên liệu Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 10/2004 đến 12/2005: Trưởng phòng Kỹ thuật- Đầu tư & Nguyên liệu Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 01/2006 đến 4/2007: Giám đốc Nhà máy sản xuất tinh bột mỳ Quảng Ngãi –Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi; Thành viên Ban Kiểm soát.
– Từ 01/2006 đến 5/2009: Giám đốc Nhà máy sản xuất tinh bột mỳ Quảng Ngãi –Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 6/2009 đến 11/2011: Thành viên Hội đồng Quản trị; Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi. Giám đốc Nhà máy SXTB mỳ Quảng Ngãi.
– Từ 12/2011 đến nay: Thành viên Hội đồng Quản trị; Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi; Thư ký Công ty; Giám đốc Nhà máy cồn và tinh bột sắn Đăk Tô.
|
Thành viên HĐQT |
Ông Lê Ngọc Hinh |
|
Thành viên HĐQT |
Ông Đồng Văn Lập |
- – Từ 02/2001 đến 12/2003: Nhân viên Phòng Kỹ thuật – Nhà máy SXTB mỳ Quảng Ngãi.
– Từ 01/2004 đến 03/2005: Phó Phòng Kỹ thuật- Nhà máy SXTB mỳ Quảng Ngãi.
– Từ 04/2005 đến 09/2005: Trưởng Phòng Kỹ thuật Nhà máy SXTB mỳ Quảng Ngãi.
– Từ 10/2005 đến 01/2006: Phó Giám đốc Xưởng cơ khí.
– Từ 02/2006 đến 06/2006: Phó Giám đốc Xưởng Cơ khí kiêm nhiệm Phó Giám đốc Nhà máy SXTB sắn Đồng Xuân.
– Từ 07/2006 đến 10/2008: Phó Giám đốc Nhà máy SXTB sắn ĐăkTô.
– Từ 11/2008 đến 06/2010: Giám đốc Nhà máy SXTB sắn Tân Châu.
– Từ 07/2010 đến 10/2010: Phó Giám đốc Nhà máy SXTB mỳ Quảng Ngãi.
– Từ 11/2010 đến 04/2011: Phó Giám đốc Nhà máy SXTB mỳ Quảng Ngãi kiêm nhiệm Phó Giám đốc Nhà máy SXTB sắn Mang Yang.
– Từ 05/2011 đến 11/2011: Phó Giám đốc Nhà máy SXTB mỳ Quảng Ngãi.
– Từ 12/2011 đến 06/2012: Quyền Giám đốc Nhà máy SXTB mỳ Quảng Ngãi.
– Từ 07/2012 đến 04/2016: Giám đốc Nhà máy SXTB mỳ Quảng Ngãi.
– Từ 05/2016 đến nay: Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Nhà máy tinh bột sắn ĐăkSong.
|
Phụ trách quản trị |
Ông Lê Tuấn Toàn |
|
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Chức vụ |
Họ tên |
Quá trình công tác |
Tổng Giám đốc |
Ông Trần Ngọc Hải |
|
Phó Tổng GĐ |
Ông Lê Ngọc Hinh |
|
Phó Tổng GĐ |
Ông Trần Đức Thạch |
- Từ tháng 04 năm 2016 đến ngày 20 tháng 04 năm 2019 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi
- – Từ 01/1999 đến 12/2003: Nhân viên Kế toán Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 01/2004 đến 9/2004: Thành viên Ban Kiểm soát; Nhân viên Kế toán Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 10/2004 đến 5/2009: Thành viên Ban Kiểm soát; Chuyên viên Phòng TC-KT-TK Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 6/2009 đến 12/2010: Thành viên Ban Kiểm soát; Trợ lý Thư ký Công ty; Chuyên viên Phòng Kế toán Tài chính-Thống kê Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 01/2011 đến 05/2014: Phó Phòng Kế toán-Tài chính-Thống kê Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ đến 06/2014 đến 03/2016: Kế toán Trưởng Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 04/2016 đến nay: Thành viên HĐQT, Kế toán Trưởng Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
|
Phó Tổng GĐ |
Ông Đồng Văn Lập |
|
Kế toán trưởng |
Ông Phạm Quốc Tàu |
|
BAN KIỂM SOÁT
Chức vụ |
Họ tên |
Quá trình công tác |
Trưởng BKS |
Bà Bùi Thị Như Hoa |
- – Từ 4/1975 đến 9/1980: Nhân viên Kế toán Công ty Mía đường thuốc lá Nghĩa Bình.
– Từ 10/1980 đến 01/1983: Học viên Trường Trung học Kế toán Thương nghiệp Đà Nẵng.
– Từ 02/1983 đến 4/1989: Tổ Trưởng Kế toán Tổng kho Công ty Mía đường thuốc lá Nghĩa Bình.
– Từ 5/1989 đến 4/1992: Phó Kế toán trưởng Công ty Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 5/1992 đến 3/1993: Quyền Kế toán trưởng Công ty Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 4/1993 đến 12/2003: Kế toán trưởng Công ty
Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 01/2004 đến 05/2014: Thành viên Hội đồng Quản trị; Kế toán trưởng; Chủ tịch công đoàn cơ sở; Phó Bí thư Đảng ủy Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 06/2014 đến nay: Trưởng Ban kiểm soát Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
|
Thành viên BKS |
Ông Phạm Văn Lâm |
- – Từ 01/1988 đến 09/1992: Chuyên viên Công ty liên doanh thủy sản huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
– Từ 10/1992 đến 12/2000: Chuyên viên Viện kiểm soát tỉnh Quảng Ngãi.
– Từ 01/2001 đến 09/2005: Kiểm soát viên Viện kiểm soát tỉnh Quảng Ngãi.
– Từ 10/2005 đến 05/2014: Phó Phòng Kỹ thuật
Đầu tư và Nguyên liệu Công ty cổ phần Nông sản
thực phẩm Quảng Ngãi.
– Từ 06/2014 đến nay: Trưởng Phòng Đầu tư sản xuất Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi. Thành viên Ban kiểm soát.
|
Thành viên BKS |
Ông Lâm Đức Chính |
|
3. Công ty con và liên kết
CÔNG TY CON (6) |
Vốn điều lệ (tỉ đồng) |
Vốn góp (tỉ đồng) |
Tỉ lệ sở hữu (%) |
|
Công ty TNHH MTV Chế biến tinh bột sắn Sê Pôn |
75.22 |
75.22 |
100% |
|
Công ty TNHH Thương mại Khánh Dương Đăk Lăk |
40 |
25 |
70% |
|
Công ty TNHH Tinh bột sắn Kontum |
60.33 |
30.77 |
51% |
|
Công ty TNHH Tinh bột sắn Đăk Nông |
50 |
25.5 |
51% |
|
CTCP Tinh bột sắn EKAR |
|
|
51% |
|
Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên |
60 |
12 |
20% |
|
4. Tải báo cáo tài chính
Loại báo cáo |
Thời gian |
Tải về |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2020 (đã kiểm toán) |
CN/2020 |
Tại đây |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2021 (đã kiểm toán) |
CN/2021 |
Tại đây |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2022 (đã kiểm toán) |
CN/2022 |
Tại đây |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2023 (đã kiểm toán) |
CN/2023 |
Tại đây |