A. Giới thiệu doanh nghiệp
BIDV (Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam) là một trong những ngân hàng lớn và uy tín nhất tại Việt Nam, với hơn 60 năm hoạt động trong lĩnh vực tài chính. Với sứ mệnh “Vì một cuộc sống tài chính phồn thịnh”, BIDV cam kết mang lại các sản phẩm và dịch vụ tài chính đa dạng và chất lượng nhất cho khách hàng, từ cá nhân đến doanh nghiệp.
BIDV không chỉ nổi tiếng với dịch vụ ngân hàng truyền thống như tiết kiệm, vay mua nhà, vay mua ô tô, mà còn là một trong những đầu tàu trong việc phát triển các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng kỹ thuật số, giúp khách hàng tiếp cận và sử dụng dịch vụ ngân hàng một cách tiện lợi và linh hoạt hơn.
Ngoài ra, BIDV cũng đóng góp tích cực vào sự phát triển của cộng đồng thông qua các chương trình và hoạt động xã hội như giáo dục, y tế, môi trường, và phát triển kinh tế xã hội.
Với danh tiếng và uy tín đã được khẳng định qua nhiều năm hoạt động, BIDV tiếp tục là địa chỉ đáng tin cậy cho mọi nhu cầu tài chính của khách hàng.
B. Tin tức – sự kiện
C. Hồ sơ công ty
1. Thông tin cơ bản
Nhóm ngành: Ngân hàng thương mại
Vốn điều lệ: 57,004,359,000,000 đồng
KL CP đang niêm yết: 5,700,435,900 cp
KL CP đang lưu hành: 5,700,435,900 cp
Tổ chức tư vấn niêm yết:- Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư Và Phát triển Việt Nam – MCK: BSI
Tổ chức kiểm toán:- Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam – 2010
– Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam – 2011
– Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam – 2012
– Công ty TNHH Deloitte Việt Nam – 2013
– Công ty TNHH Deloitte Việt Nam – 2014
– Công ty TNHH Deloitte Việt Nam – 2015
– Công ty TNHH Deloitte Việt Nam – 2016
– Công ty TNHH Deloitte Việt Nam – 2017
– Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam – 2018
– Công ty TNHH Deloitte Việt Nam – 2019
– Công ty TNHH Deloitte Việt Nam – 2020
– Công ty TNHH Deloitte Việt Nam – 2021
– Công ty TNHH Deloitte Việt Nam – 2022
1.1. Giới thiệu:
1.2. Lịch sử hình thành BIDV
-
- 1957: Được thành lập với tên gọi Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam, trực thuộc Bộ Tài Chính, 100% sở hữu Nhà nước
- 1981: Đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Xây dựng Việt Nam (trực thuộc Ngân hàng Nhà nước)
- 1990: Đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- 1992: Bắt đầu hoạt động với các đối tác nước ngoài
- 1995: Chuyển sang hoạt động như một Ngân hàng thương mại
- 1996: Là Ngân hàng thương mại đầu tiên tại Việt Nam thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính theo 2 chuẩn mực Việt Nam và quốc tế, và áp dụng liên tục cho tới nay (15 năm)
- 2001: Ngân hàng thương mại đầu tiên tại Việt Nam nhận chứng chỉ ISO 9001:2000
- 2001 – 2006 Thực hiện đề án tái cơ cấu ngân hàng
- 2006: Là ngân hàng đầu tiên của Việt Nam thuê tổ chức định hạng Quốc tế Moody’s để thực hiện xếp hạng tín nhiệm BIDV và các chỉ số xếp hạng đều đạt mức trần quốc gia
- 2008 Chuyển đổi mô hình tổ chức theo dự án hỗ trợ kỹ thuật giai đoạn 2
- 2011 Chuyển đổi Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam từ doanh nghiệp nhà nước thành loại hình Công ty TNHH Một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và tiến hành cổ phần hóa
- Ngày 1/5/2012, Thực hiện cổ phần hóa, chuyển đổi thành Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
- Ngày 24/1/2014, Niêm yết cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán TP.Hồ Chí Minh.
- Ngày 23/05/2015: Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng Sông Cửu long (MHB) được sáp nhập vào hệ thống BIDV.
Tên đầy đủ NGÂN HÀNG TMCP ĐầU Tư
1.3. Ngành nghề kinh doanh:
- Cấp tín dụng (cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, phát hành thẻ tín dụng…)
- Dịch vụ Huy động vốn (tiền gửi tiết kiệm, trái phiếu, kỳ phiếu)
- Dịch vụ Tài trợ thương mại
- Dịch vụ thanh toán (thanh toán trong nước, quốc tế)
- Dịch vụ tài khoản
- Dịch vụ Thẻ ngân hàng
- Các dịch vụ khác theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
1.4. Địa bàn kinh doanh:
- BIDV đã phát triển mạng lưới truyền thống và hiện đại rộng khắp, phủ kín 63 Tỉnh/Thành phố trên cả nước với tổng số điểm mạng lưới đến 31/12/2015 gồm 01 Trụ sở chính, 182 chi nhánh, 799 phòng giao dịch, 02 đơn vị trực thuộc (Trường Đào tạo Cán bộ BIDV, Trung tâm Công nghệ Thông tin), 02 Văn phòng Đại diện tại Việt Nam (TP.Hồ Chí Minh và TP.Đà Nẵng), 06 Văn phòng Đại diện tại nước ngoài (Campuchia, Myanmar, lào, Séc, Đài loan, liên Bang Nga), 04 Công ty con (Công ty cổ phần chứng khoán BIDV – BSC, Tổng công ty Bảo hiểm BIDV – BIC, Công ty Cho thuê tài chính TNHH Một thành viên BIDV – BlC, Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản BIDV-BAMC). Mạng lưới hoạt động phân bổ: 31% ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, 20% ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, 12% ở khu vực Đồng bằng Sông Cửu long, 11% ở khu vực Miền núi phía Bắc, 9% ở khu vực Bắc Trung Bộ, 7% ở khu vực Nam Trung Bộ, 6% ở khu vực Tây Nguyên và 3% ở khu vực Đồng bằng Sông Hồng. Mạng lưới rộng khắp giúp BIDV tiếp cận một số lượng lớn khách hàng trên toàn quốc, cung cấp dịch vụ đa dạng cho nhiều đối tượng khách hàng từ cá nhân, hộ gia đình đến các loại hình tổ chức, doanh nghiệp.
Địa chỉ: Tháp BIDV, 194 Trần Quang Khải, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: +84-(04)-2220 5544 – Fax: +84-(04)-2220 0399
Người công bố thông tin:
Email: hadautu@bidv.com.vn
Website: http://www.bidv.com.vn
2. Ban lãnh đạo và sở hữu
Họ tên |
Chức vụ |
Quá trình công tác |
Ông Phan Đức Tú |
Chủ tịch HĐQT |
- – 12/1998 – 02/2005: Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Quảng Ngãi.
– 03/2005 – 05/2007: Giám đốc Ban Tổ chức cán bộ – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 06/2007 – 30/04/2012: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/05/2012 – 14/11/2018: Ủy viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 15/11/2018 – nay: Chủ tịch HĐQT Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
|
Ông Quách Hùng Hiệp |
Thành Viên HĐQT |
- – 01/06/1999- 31/07/2002: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng Liên doanh Lào Việt (LVB).
– 01/08/2002 – 31/03/2005: Giám đốc Ban Nguồn vốn và Kinh doanh tiền tệ – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/12/2004- 08/03/2010: Chủ tịch HĐQT Ngân hàng Liên doanh VID- Public.
– 01/04/2005 – 31/10/2006: Phó Giám đốc Chi nhánh Sở Giao dịch 1 – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/11/2006 – 31/12/2006: Phó Giám đốc Sở Giao dịch 3 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/01/2007 -01/03/2011: Giám đốc Sở Giao dịch 3 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 16/10/2010 – 30/04/2012: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/05/2012 – nay: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
Ông Trần Xuân Hoàng |
Thành Viên HĐQT |
- – 01/07/1996 – 14/07/2006: Phó Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Gia Lai 15/07/2006 – 14/08/2008: Phó Giám đốc Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở Giao dịch 2.
– 15/08/2008 – 30/04/2012: Giám đốc Ban Tổ chức cán bộ – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/05/2012 – 06/03/2020: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 07/03/2020 – nay: Ủy viên Hội đồng quản trị Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
|
Ông Yoo Je Bong |
Thành Viên HĐQT |
- – 08/2006 – 07/2010: Trưởng Ban Kinh doanh toàn cầu, Ngân hàng Hana;
– 08/2010 – 02/2012: Phó chủ tịch & Giám đốc thường trực phụ trách Kinh doanh toàn cầu, Ngân hàng Jilin;
– 03/2012 – 11/2014: Chủ tịch & Giám đốc điều hành, Ngân hàng TNHH Hana (Trung Quốc);
– 12/2014 – 07/2015: Giám đốc điều hành Khối Kinh Doanh Toàn Cầu, Ngân hàng Hana;
– 08/2015 – 12/2015: Phó Chủ Tịch Công Ty TNHH Cho Thuê Tài Chính Minsheng;
– 01/2016 – 12/2018: Giám Đốc Khối Chiến Lược Toàn Cầu, Tập Đoàn Tài Chính Hana (trong đó giai đoạn 01/2016 – 12/2017 kiêm chức vụ Phó Giám đốc Ngân hàng phụ trách Khối kinh doanh toàn cầu, Ngân hàng KEB Hana);
– 01/2019 – nay: Phó Tổng Giám Đốc Tập Đoàn Tài Chính Hana, Chuyên Trách Chiến Lược Miền Nam Và Miền Bắc.
– 27/12/2019 – nay: Ủy viên Hội đồng quản trị Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.Chức vụ công tác hiện nay: Ủy viên HĐQT Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
|
Ông Lê Kim Hòa |
Thành Viên HĐQT |
- – 05/1997 – 10/2002: Phó Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển ĐăkLăk.
– 11/2002 – 07/2007: Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển ĐăkLăk.
– 08/2007- 08/2008: Giám đốc Ban tín dụng – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 09/2008 – 02/2009: Giám đốc Ban Quản lý rủi ro tín dụng – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 03/2009 – 04/2009: Phó giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển TP Hồ Chí Minh.
– 05/2009 -08/2013: Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển TP Hồ Chí Minh.
– 09/2013 – 05/2014: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam kiêm Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển TP Hồ Chí Minh.
– 06/2014 – 02/2018: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
– 03/2018 – 06/03/2020: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam kiêm Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển TP Hồ Chí Minh.
– 07/03/2020 – nay: Ủy viên Hội đồng quản trị Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
|
Ông Ngô Văn Dũng |
Thành Viên HĐQT |
- – 01/09/2004 – 31/07/2007: Giám đốc Ban Quản lý rủi ro Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/08/2007 – 30/11/2007: Phó Giám đốc phụ trách Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hà Nội.
– 01/12/2007 – 31/05/2015: Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Hà Nội.
– 01/06/2015 – nay: Ủy viên HĐQT Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
|
Ông Lê Ngọc Lâm |
Thành Viên HĐQT |
- – 03/2009 – 10/2010: Phó Giám đốc Ban Quản lý rủi ro Tín dụng – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 10/2010 – 03/2012: Phó Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Sở Giao dịch 1.
– 04/2012 – 04/2013: Giám đốc ban Quản lý rủi ro Tín dụng – Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 04/2013 – 01/2015: Giám đốc Ban Khách hàng Doanh nghiệp – Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/2015 – 14/11/2018: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 15/11/2018 – 11/03/2021: Phó Tổng Giám đốc phụ trách Ban điều hành Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 12/03/2021 – nay: Ủy viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
|
Ông Phạm Quang Tùng |
Thành Viên HĐQT |
- – 01/2006 – 09/2010: Giám đốc Công ty Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam.
– 09/2010 – 10/2010: Chủ tịch HĐQT, Tổng Giám đốc Công ty Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam.
– 10/2010 – 04/2011: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam, Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam.
– 04/2011 – 05/2016: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam kiêm Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam.
– 06/2016 – 12/2017: Chủ tịch HĐQT Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB).
– 12/2017 – 20/04/2018: Tiếp nhận trở lại BIDV công tác để triển khai quy trình bổ nhiệm lãnh đạo cấp cao tại BIDV.
– 21/04/2018 – nay: Ủy viên HĐQT Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
|
Ông Đặng Văn Tuyên |
Thành Viên HĐQT |
|
Ông Nguyễn Văn Thạnh |
Thành viên HĐQT độc lập |
- – 04/1982- 04/1985: Cán bộ tín dụng NHNN thị xã Hòn Gai – Quảng Ninh.
– 05/1985 – 03/1991: Cán bộ tín dụng NHNN tỉnh Hà Nam Ninh.
– 04/1991- 08/1994: Phó phòng Kế toán Ngân hàng Công thương Hà Nam Ninh.
– 09/1994 – 01/1996: Chánh Văn phòng Ngân hàng Công thương Việt Nam.
– 02/1996 – 09/1999: Trưởng phòng Quản lý tài chính Ngân hàng Công thương Việt Nam.
– 10/1999 – 01/2012: Phó Tổng giám đốc Ngân hàng Công thương Việt Nam.
– 16/01/2012 – 14/05/2015: Chủ tịch Hội đồng quản trị Bảo hiểm Tiền gửi Việt Nam.
– 15/05/2015 – 31/01/2020: Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ – Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
– 01/02/2020 – 28/04/2022: Nghỉ hưu theo chế độ bảo hiểm xã hội.
– 29/04/2022 – nay: Ủy viên HĐQT độc lập BIDV
|
Ông Phạm Danh Chương |
Phụ trách quản trị |
|
Ông Lê Ngọc Lâm |
Tổng Giám đốc
|
|
Ông Trần Long |
Phó Tổng GĐ |
- – 08/2006 – 10/2007: Trưởng phòng Thư ký tổng hợp – Trụ sở chính BIDV.
– 11/2007 – 02/2012: Tổng Giám đốc – CTCP cho thuê máy bay (VALC) – đơn vị liên doanh góp vốn của BIDV.
– 02/2012 – 05/2012: Phó Giám đốc Ban Kế hoạch chiến lược.
– 05/2012 – 09/2014: Giám đốc Ban Kế hoạch chiến lược.
– 09/2014 – 03/2020: Giám đốc Chi nhánh BIDV Hà Thành.
– 12/03/2020 – nay: Phó Tổng Giám đốc BIDV kiêm Giám đốc Chi nhánh BIDV Hà Thành.
|
Bà Nguyễn Thị Quỳnh Giao |
Phó Tổng GĐ |
- – 11/2006 – 08/2007: Trưởng phòng Tổ chức cán bộ – Chi nhánh BIDV Sở giao dịch 1.
– 08/2007 – 07/2010: Trưởng phòng Tín dụng 1, Giám đốc Phòng giao dịch – Chi nhánh BIDV Sở giao dịch 1.
– 08/2010 – 03/2012: Phó Giám đốc Chi nhánh BIDV Sở giao dịch 1.
– 04/2012 – 05/2015: Giám đốc Ban Phát triển Ngân hàng bán lẻ.
– 06/2015 – 03/2020: Giám đốc Chi nhánh BIDV Hà Nội.
– 12/03/2020 – nay: Phó Tổng Giám đốc BIDV kiêm Giám đốc Chi nhánh BIDV Hà Nội.
|
Ông Phan Thanh Hải |
Phó Tổng GĐ |
- – 01/2010 – 10/2010: Phó Giám đốc Ban Phát triển sản phẩm &Tài trợ thương mại BIDV.
– 11/2010 – 03/2012: Phó Giám đốc Ban Quản lý rủi ro tín dụng.
– 04/2012 – 08/2014: Quyền Giám đốc/Giám Đốc Chi nhánh BIDV Vĩnh Long.
– 09/2014 – 10/2014: Phó Giám đốc thứ nhất Ban Kế hoạch chiến lược.
– 10/2014 – 04/2019: Giám đốc Ban Kế hoạch chiến lược.
– 04/2019 – 05/2019: Giám đốc Ban Khách hàng doanh nghiệp lớn.
– 05/2019 – 03/2020: Trưởng khối Ngân hàng bán buôn, kiêm Giám đốc Ban Khách hàng doanh nghiệp lớn.
– 12/03/2020 – nay: Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Ban Khách hàng doanh nghiệp lớn
|
Ông Hoàng Việt Hùng |
Phó Tổng GĐ |
- – 03/2006 – 02/2007: Trưởng phòng hành chính quản trị – Chi nhánh BIDV Nghệ An.
– 03/2007 – 10/2007: Trưởng phòng Tín dụng 1 – Chi nhánh BIDV Nghệ An.
– 11/2007 – 12/2012: Phó Giám đốc Chi nhánh BIDV Nghệ An.
– 01/2013 – 04/2019: Giám đốc Chi nhánh BIDV Nghệ An.
– 04/2019 – 03/2020: Giám đốc Ban Tổ chức nhân sự.
– 12/03/2020 – nay: Phó Tổng Giám đốc BIDV kiêm Giám đốc Ban Tổ chức nhân sự.
|
Ông Nguyễn Thiên Hoàng |
Phó Tổng GĐ |
- – 11/2006 – 09/2007: Phó Giám đốc Chi nhánh BIDV Quảng Bình.
– 10/2007 – 04/2012: Giám đốc Chi nhánh BIDV Quảng Bình.
– 05/2012 – 07/2012: Giám đốc Ban Tổ chức cán bộ BIDV kiêm Giám đốc Chi nhánh BIDV Quảng Bình.
– 07/2012 – 05/2016: Giám đốc Ban Tổ chức cán bộ BIDV.
– 06/2016 – nay: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
|
Ông Trần Phương |
Phó Tổng GĐ |
- – 01/2006 – 06/2006: Phó Trưởng phòng Kế hoạch – Ban Kế hoạch phát triển – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 07/2006 – 12/2006: Trưởng Phòng Nghiên cứu Phát triển– Ban Kế hoạch Phát triển – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/2007 – 08/2008: Phó Giám đốc, Giám đốc Ban Quản lý Dự án Cổ phần hoá – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 08/2008 – 04/2012: Giám đốc Ban Kế hoạch Phát triển – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 05/2012 – nay: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
|
Ông Lê Trung Thành |
Phó Tổng GĐ |
- – 08/1993 – 08/2002: Phó Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển An Giang.
– 09/2002 – 01/2004: Phó Giám đốc điều hành Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển An Giang.
– 02/2004 – 11/2004: Trưởng ban chuyên trách phát triển mạng lưới kinh doanh BIDV tại Thành Phố Hồ Chí Minh.
– 12/2004 – 07/2014: Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Nam Kỳ Khởi Nghĩa.
– 15/07/2014 – 03/2018: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 04/2018 – 30/4/2019: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam kiêm Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Đồng Bằng Sông Cửu Long.
– 01/05/2019 – nay: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
Ông Quách Hùng Hiệp |
Phó Tổng GĐ |
- – 01/06/1999- 31/07/2002: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng Liên doanh Lào Việt (LVB).
– 01/08/2002 – 31/03/2005: Giám đốc Ban Nguồn vốn và Kinh doanh tiền tệ – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/12/2004- 08/03/2010: Chủ tịch HĐQT Ngân hàng Liên doanh VID- Public.
– 01/04/2005 – 31/10/2006: Phó Giám đốc Chi nhánh Sở Giao dịch 1 – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/11/2006 – 31/12/2006: Phó Giám đốc Sở Giao dịch 3 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/01/2007 -01/03/2011: Giám đốc Sở Giao dịch 3 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 16/10/2010 – 30/04/2012: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/05/2012 – nay: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
Ông Ham Jin Sik |
Thành viên Ban Điều Hành |
|
Ông Từ Quốc Học |
Trưởng Khối Pháp chế và Giám sát tuân thủ |
|
Bà Tạ Thị Hạnh |
Kế toán trưởng |
|
Ông Cao Cự Trí |
Thành viên BKS |
|
Bà Nguyễn Thị Thu Hà |
Thành viên BKS |
|
Bà Tạ Thị Hạnh |
Thành viên BKS |
|
Ông Nguyễn Trung Kiên |
Thành viên BKS |
|
Ông Trần Phương |
Công bố thông tin |
- – 01/2006 – 06/2006: Phó Trưởng phòng Kế hoạch – Ban Kế hoạch phát triển – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 07/2006 – 12/2006: Trưởng Phòng Nghiên cứu Phát triển– Ban Kế hoạch Phát triển – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 01/2007 – 08/2008: Phó Giám đốc, Giám đốc Ban Quản lý Dự án Cổ phần hoá – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 08/2008 – 04/2012: Giám đốc Ban Kế hoạch Phát triển – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
– 05/2012 – nay: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
|
3. Công ty con và liên kết với BIDV
CÔNG TY CON (10) |
Vốn điều lệ (tỉ đồng) |
Vốn góp (tỉ đồng) |
Tỉ lệ sở hữu (%) |
Ghi chú |
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản BIDV (BAMC) |
30 |
30 |
100% |
|
Công ty TNHH Đầu tư phát triển quốc tế |
|
|
100% |
|
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia (BIDC) |
|
|
98.5% |
|
Công ty Chứng khoán Campuchia – Việt Nam (CVS) |
|
|
98.5% |
|
Ngân hàng Liên doanh Lào-Việt (LVB) |
70 |
45.5 |
65% |
Đơn vị: triệu USD |
CTCP Chứng khoán MHB |
|
|
60% |
|
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam |
1,172.77 |
598.19 |
51.01% |
|
Công ty Bảo hiểm Campuchia – Việt Nam (CVI) |
|
|
50.24% |
|
Công ty TNHH MTV Cho thuê Tài chính BIDV (BLC) |
447.8 |
|
50% |
|
Công ty Liên doanh bảo hiểm Lào Việt (LVI) |
3 |
|
33.15% |
|
CÔNG TY LIÊN KẾT (5) |
Vốn điều lệ (tỉ đồng) |
Vốn góp (tỉ đồng) |
Tỉ lệ sở hữu (%) |
Ghi chú |
Công ty Liên doanh Tháp BIDV |
262 |
144.1 |
55% |
|
Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga |
|
|
50% |
|
Công ty TNHH Lương thực Campuchia – Việt Nam (Cavifoods) |
|
|
33% |
|
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV Metlife |
1,000 |
319.9 |
31.99% |
|
CTCP Cho thuê máy bay Việt Nam (VALC) |
|
|
18.52% |
|
4. Tải báo cáo tài chính
Loại báo cáo |
Thời gian |
Tải về |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2020 (đã kiểm toán) |
CN/2020 |
Tại đây |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2021 (đã kiểm toán) |
CN/2021 |
Tại đây |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2022 (đã kiểm toán) |
CN/2022 |
Tại đây |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2023 (đã kiểm toán) |
CN/2023 |
Tại đây |