A. Giới thiệu doanh nghiệp
Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP là một doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc Bộ Xây dựng, được thành lập dựa trên Quyết định số 324/BXD-TCCB ngày 11/12/1982.
Tổng công ty được hình thành thông qua việc hợp nhất 05 đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng, bao gồm: Công ty Xây dựng số 1, Công ty Xây dựng số 3, Công ty Xây dựng số 11, Nhà máy Bê tông đúc sẵn Hà Nội, và Xí nghiệp Một Bạch Đằng. Ngành nghề kinh doanh chính của Tổng công ty bao gồm xây dựng, thi công xây lắp, cùng với hoạt động đầu tư vào lĩnh vực bất động sản.
B. Tin tức – sự kiện
C. Hồ sơ công ty
1. Thông tin cơ bản
Nhóm ngành : Xây dựng
Vốn điều lệ: 1,410,480,000,000 đồng
KL CP đang niêm yết: 141,048,000 cp
KL CP đang lưu hành: 141,048,000 cp
Tổ chức tư vấn niêm yết:- Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn Hà Nội – MCK: SHS
Tổ chức kiểm toán:- Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC – 2017
– Công ty TNHH Kiểm toán CPA Việt Nam – 2018
– Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC – 2020
– Công ty TNHH Kiểm toán CPA Việt Nam – 2022
1.1. Quá trình hình thành và phát triển
-
- Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP là doanh nghiệp Nhà nước thuộc Bộ Xây dựng được thành lập theo Quyết định số 324/BXD-TCCB ngày 11/12/1982 trên cơ sở hợp nhất 05 đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng về Tổng công ty gồm: Công ty Xây dựng số 1, Công ty Xây dựng số 3, Công ty Xây dựng số 11, Nhà máy Bê tông đúc sẵn Hà Nội, Xí nghiệp Một Bạch Đằng.
- Ngày 20/11/1995, Tổng công ty được thành lập lại theo Quyết định số 990/BXD-TCLĐ của Bộ trưởng Bộ Xây dựng gồm: 17 đơn vị hạch toán kinh tế độc lập, 01 đơn vị phụ thuộc hoạch toán nội bộ, 06 đơn vị sự nghiệp và 06 doanh nghiệp có vốn góp của Tổng công ty.
- Ngày 12/01/2007 theo Quyết định số 50/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty chuyển sang tổ chức và hoạt động theo mô hình Công ty mẹ- Công ty con.
- Ngày 05/07/2007, Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 976/QĐ-BXD về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Xây dựng Hà Nội, bao gồm: 05 đơn vị trực thuộc, 03 đơn vị sự nghiệp, 19 công ty con và 09 công ty con liên kết.
- Ngày 30/06/2010 theo Quyết định số 152 HUD/HĐTV của Hội đồng thành viên Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị Việt Nam chuyển Công ty mẹ -Tổng công ty Xây dựng Hà Nội thành Công ty TNHH MTV bao gồm: 05 đơn vị trực thuộc, 03 đơn vị sự nghiệp, 06 công ty con và 27 công ty con liên kết, liên doanh.
- Ngày 06/01/2014, Quyết định số 28/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Phương án cổ phần hóa và chuyển Tổng công ty Xây dựng Hà Nội thành Công ty Cổ phần. Tổng công ty đã thực hiện bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng vào ngày 10/03/2014 và tổ chức Đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất Tổng công ty Xây dựng Hà Nội-CTCP vào ngày 30/07/2014.
- Ngày 15/08/2014, Tổng công ty đã chính thức hoạt động Công ty Cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ 10 với số vốn điều lệ 1.410.480.000.000 đồng.
- Ngày 07/04/2015, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP là công ty đại chúng.
- Ngày 30/10/2015, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán lần đầu số 104/2015/GCNCP-VSD với số lượng chứng khoán đăng ký là 141.480.000 cổ phiếu.
- Ngày 20/10/2016, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 12.500đ/CP.
1.2.Ngành nghề kinh doanh chính
- Xây dựng, thi công xây lắp
- Đầu tư bất động sản
Địa chỉ: Số 57 Quang Trung, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Điện thoại: 04 3943 9095 – Fax: 04 3943 9521
Người công bố thông tin: Ông Dương Ngọc Quang – Phó TGĐ
Email: infor@hancorp.vn
Website: http://www.hancorp.com.vn/
2. Ban lãnh đạo và sở hữu Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Chức vụ |
Họ tên |
Quá trình công tác |
Chủ tịch HĐQT |
Ông Đậu Văn Diện |
- Đến ngày 05 tháng 03 năm 2021 : Tổng Giám đốc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP
- Từ ngày 19 tháng 06 năm 2019 đến ngày 05 tháng 03 năm 2021 : Thành viên HĐQT Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP
- 09/1991-10/1996: Làm kĩ thuật viên tại viện nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy nông nghiệp
+ 10/1996-01/1999: Làm kĩ thuật và chủ nhiêm một số công trình tại công ty thi công cơ giới xây lắp
+ 01/1996-12/1999: Đội phó đội nền móng công ty Thi công cơ giới xây lắp
+ 12/1999-01/2005: Phó GĐ Công ty Thi công cơ giới xây lắp
+ 01/2005-11/2006: Chủ tịch HĐQT, TGĐ Công ty Thi công cơ giới xây lắp
+ 01/2007-06/2014: Thường vụ Đảng ủy TCT, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐQT, TGĐ Công ty Thi công cơ giới xây lắp
+ 08/2014–12/2015: Thành viên HĐQT Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP, Thường vụ Đảng ủy TCT, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐQT, TGĐ công ty Thi công cơ giới xây lắp
+ 12/2015 – nay: Tổng giám đốc, Thành viên HĐQT Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP, Thường vụ Đảng ủy TCT, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐQT, TGĐ công ty Thi công cơ giới xây lắp
|
Thành viên HĐQT |
Ông Nguyễn Minh Cương |
- 09/1991-10/1993: Cán bộ kỹ thuật, Công trình trụ sở Tòa án Nhân dân tối cao – Xí nghiệp Xây dựng số 3
+ 11/1993-05/1994: Chuyên viên phòng Quản lý Kỹ thuật – Xí nghiệp xây dựng số 3
+ 06/1994-10/1994: Phụ trách điều hành công trình trụ sở ủy ban Nhà nước và hợp tác đầu tư – Xí nghiệp Xây dựng số 3
+ 10/1994-12/1995: Phó Giám đốc – Xí nghiệp Xây dựng số 4 – Công ty xây dựng số 4
+ 12/1995-04/1996: Quyền Giám đốc – Xí nghiệp Xây dựng số 4 – Công ty Xây dựng số 4
+ 05/1996-02/2006: Giám đốc Xí nghiệp Xây dựng số 4 – Công ty Xây dựng số 4 – Uỷ viên ban chấp hành Đảng ủy Công ty Xây dựng số 4
+ 05/2004-02/2006: Phó Giám đốc Công ty Xây dựng số 4, Uỷ viên Ban chấp hành Đảng ủy Công ty Xây dựng số 4
+ 03/2006-05/2007: Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 4, Phó bí thư Đảng ủy Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 4
+ 06/2007-07/2009: Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 4, Phó bí thư Đảng ủy Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 4
+ 08/2009-10/2010: Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 10/2010-06/2014: Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội. Thường vụ Đảng ủy; Bí thư Đảng ủy cơ quan Tổng công ty XD Hà Nội
+ 08/2014 đến nay: Thành viên Hội đồng Quản trị, Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty, Thường vụ Đảng ủy Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP; Bí thư Đảng ủy Cơ quan Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP.
|
Thành viên HĐQT |
Ông Nguyễn Đỗ Quý |
- Đến ngày 05 tháng 03 năm 2021 : Phó Tổng GĐ Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP
- 07/1998-06/2002: Cán bộ thiết kế cầu tại Xí nghiệp Thiết kế, Công ty Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng thuộc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 07/2002-09/2004: Chi ủy viên, Giám đốc Công ty kiêm Giám đốc Xí nghiệp Thiết kế, Công ty Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng thuộc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 10/2004-11/2004: Chi ủy viên, Phó Giám đốc Công ty kiêm Giám đốc Xí nghiệp Thiết kế, Công ty Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng thuộc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 12/2004-12/2008: Chi ủy viên, UV Hội đồng quản trị, Phó Giám đốc Công ty kiêm Giám đốc Xí nghiệp Thiết kế, Công ty Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng thuộc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 01/2009-05/2010: Chi ủy viên, UV Hội đồng quản trị, Phó Giám đốc Công ty Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng thuộc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 06/2010-09/2013: UV BCH Đảng bộ TCT, Phó BT Chi bộ, UV HĐQT, Giám đốc CTCP Tư vấn Thiết kế Xây dựng Kinh doanh nhà – TCT Xây dựng Hà Nội
+ 10/2013-07/2014: UV BCH Đảng bộ TCT, BT Chi bộ, UV HĐQT, Giám đốc CTCP Tư vấn Thiết kế Xây dựng Kinh doanh nhà – TCT Xây dựng Hà Nội
+ 08/2014-12/2014: Thành viên Hội đồng quản trị Tổng công ty Xây dựng Hà Nội , UV BCH Đảng bộ TCT, BT Chi bộ, UV HĐQT, Giám đốc CTCP tư vấn Thiết kế Xây dựng Kinh doanh nhà – Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 01/2015-01/2015: Thành viên Hội đồng quản trị,Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội , UV BCH Đảng bộ TCT, BT Chi bộ, thành viên HĐQT, Giám đốc CTCP tư vấn Thiết kế Xây dựng Kinh doanh nhà – Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 02/2015- nay: Thành viên Hội đồng quản trị,Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội , UV BCH Đảng bộ TCT, thành viên HĐQT CTCP Tư vấn Thiết kế Xây dựng Kinh doanh nhà.
|
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Chức vụ |
Họ tên |
Quá trình công tác |
Tổng Giám đốc |
Ông Nguyễn Đỗ Quý |
|
Phó Tổng GĐ |
Ông Hoàng Việt Anh |
|
Phó Tổng GĐ |
Ông Nguyễn Đức Toàn |
|
Phó Tổng GĐ |
Ông Nguyễn Minh Cương |
|
Phó Tổng GĐ |
Ông Mai Trung Huấn |
- 01/1983-01/1985: Cán bộ kĩ thuật – Xí nghiệp xây dựng số 101 – Công ty Xây dựng số 1
+ 02/1985-08/1994: Đội trưởng chủ nhiệm công trình – Xí nghiệp xây dựng số 106 sau là công ty Xây dựng Tây Hồ
+ 09/1994-06/1996: Phó Giám đốc Công ty Xây dựng Tây Hồ – ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Công ty Xây dựng Tây Hồ
+ 07/1996-08/1996: Biệt phái làm Phó Giám đốc Ban điều hành của TCT tại Công trình khách sạn Quốc tế Hồ Tây – số 3 Phó Đức Chính – Hà Nội
+ 08/1996-10/1996: Giám đốc Ban điều hành của TCT tại Công trình khách sạn Quốc tế Hồ Tây – số 3 Phó Đức Chính – Hà Nội
+ 11/1996-02/2002: Phó Giám đốc Công ty Xây dựng Phát triển nhà và xây dựng Tây Hồ – Phó bí thư Đảng ủy Công ty (từ 1998 đến 2002 kiêm Giám đốc Xí nghiệp xây dựng số 4
+ 03/2002-10/2003: Giám đốc Ban điều hành công trình phòng họp Ban Chấp hành Trung ương Đảng số 10 Nguyễn Cảnh Chân (công trình A1) – Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 11/2003: Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 2004-2005: Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội, kiêm Giám đốc Ban điều hành tổ hợp nhà thầu Trung tâm hội nghị Quốc gia
+ 2006-2009: Phó Tổng Giám đốc TCT, kiêm Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Xi măng Mỹ Đức
+ 2009-04/2014: Phó Tổng Giám đốc TCT, Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ Tổng công ty Xây dựng Hà Nội. kiêm Tổng Giám đốc công ty cổ phần xi măng Mỹ Đức
+ 05/2014 đến nay: Phó tổng Giám đốc TCT, Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
|
Phó Tổng GĐ |
Ông Đào Xuân Hồng |
- 11/1986-12/1991: Cán bộ kĩ thuật – Công ty thiết bị phụ tùng – bộ vật tư cũ
+ 01/1992-12/1994: Cán bộ kĩ thuật, đội trưởng công trình – Công ty vật tư và dịch vụ kĩ thuật – Bộ vật tư cũ
+ 01/1995-06/1995: Cán bộ dự án Công ty liên doanh CIP ( Cộng hòa Pháp)
+ 07/1995-01/1996: Cán bộ Ban chủ nhiệm công trình – Công ty xây dựng số 1
+ 02/1996-05/1997: Phó chủ nhiệm công trình – Công ty xây dựng số 1
+ 06/1997-03/2003: Giám đốc Xí nghiệp xây dựng 102 – Công ty xây dựng số 1
+ 03/2003-03/2005: Phó Giám đốc Công ty xây dựng số 1
+ 04/2005-12/2005: Phó Giám đốc Công ty bê tông Xây dựng Hà Nội
+ 01/2006-10/2009: Uỷ viên HĐQT – Tổng Giám đốc Công ty bê tông Xây dựng Hà Nội
+ 11/2009-07/2013: Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội , Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ TCT
+ 08/2013 – Nay: Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Xây dựng Hà Nội , Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ TCT
|
Phó Tổng GĐ |
Ông Dương Ngọc Quang |
- Từ tháng 08 năm 2015 đến ngày 01 tháng 07 năm 2020 : Kế toán trưởng Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP
- 08/1994-10/2000: Kế toán tổng hợp phòng tài chính kế toán TCT, Phó bí thư chi đoàn TCT
+ 10/2000-03/2004: Kế toán trưởng công ty cơ khí và xây lắp -Tổng công ty phó bí thư chi bộ 2 đảng bộ công ty cơ khí và xây lắp
+ 03/2004-02/2011: Phó kế toán trưởng Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 03/2011-12/2014: Kế toán trưởng Tổng công ty Xây dựng Hà Nội, ủy viên ban chấp hành đảng bộ TCT, Uỷ viên Ban chấp hành dảng bộ cơ quan TCT
+ 01/2015 – 08/2015: Phó Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng Tổng công ty Xây dựng Hà Nội, Uỷ viên ban chấp hành đảng bộ TCT, Uỷ viên Ban chấp hành đảng bộ cơ quan TCT
+ 08/2015 – nay: Phó Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng Tổng công ty Xây dựng Hà Nội, Uỷ viên ban chấp hành đảng bộ TCT, Uỷ viên Ban chấp hành đảng bộ cơ quan TCT,chủ nhiệm ủy ban kiểm tra đảng bộ cơ quan Tổng công ty.
|
Kế toán trưởng |
Ông Nguyễn Quang Huy |
|
BAN KIỂM SOÁT
Chức vụ |
Họ tên |
Quá trình công tác |
Trưởng BKS |
Ông Đinh Công Thụy |
- 03/1988-08/1989: Kế toán viên Công ty XD số 4 – Bộ Xây dụng
+ 01/1993-02/1996: Phó phòng kế toán – Cõng ty XD số 4 – BXD
+ 03/1996-02/2002: Phó kế toán trưởng – Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 03/2002-05/2007: Uỷ viên HĐQT Trưởng ban kiểm soát Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 06/2007-02/2010: Trợ lý HĐQT – Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 03/2010-05/2012: Phó Tổng Giám đốc Tồng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 06/2012-01/2014: Tổng Giám đốc CTCP Đầu tư và XD số 4
+ 01/2014-07/2014: Phó Tổng Giám đốc CTCP Đầu tư Đèo Cả
+ 08/2014 – nay: Trưởng Ban kiểm soát Tổng công ty Xây dựng Há Nội – CTCP
|
Thành viên BKS |
Ông Dương Mạnh Hùng |
- 06/1996-03/2011: Chuyên viên pháp lý – Tông cục thi hành án dân sự – Bộ tư pháp
+ 04/2011-04/2013: Chuyên viên Phòng Pháp chế tổng hợp Tổng cồng ty Xây dựng Hà Nội
+ 05/2013-07/2014: Chuyên viên chính phòng Pháp chế tổng hợp Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 08/2014 – nay: Thành viên Ban kiềm soát, Trưởng Ban thư kí Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
|
Thành viên BKS |
Bà Võ Thị Thu Hương |
- 08/1988-01/1990: Nhân viên kế toán Phòng Tài chính kế toán Nhà máy Bê tông đúc sẵn Chèm
+ 02/1990-06/1998: Nhân viên Kế toán Xí nghiệp XD số 1 Công ty Bê tông xây dựng Hà Nội
+ 07/1998-12/2004: Phụ trách Tài chính kế toán Xí nghiệp BTTP, Công ty Bê tông Xây dựng Hà Nội
+ 01/2005-09/2005: Phó phòng Tổng hợp, Công ty Bê tồng XD Hà Nội
+ 10/2005-12/2005: Phó phòng tàl chính kế toán, Công ty Bê tông XD Hà Nội
+ 01/2006-05/2011: Kế toán trưởng, Công ty Bê tông XD Hà Nội
+ 06/2011-03/2012: Phó Tổng Giám đốc, Công ty Bê tông XD Hà Nội
+ 04/2012-07/2014: Giám đốc, Bí thư Chi bộ Xí nghiệp dịch vụ đô thị vả nhà ở – Chi nhánh Tổng công ty Xây dựng Hà Nội
+ 08/2014 đến nay: Thành viên Ban kiểm soát TCT, Giám đốc, Bí thư Chỉ bộ Xí nghiệp dịch vụ đõ thị và nhà ở – Chi nhánh Tổng cồng ty Xây dựng Hà Nội
|
3. Công ty con và liên kết
CÔNG TY CON (6) |
Vốn điều lệ (tỷ đồng) |
Vốn góp (tỷ đồng) |
Tỉ lệ sở hữu (%) |
Công ty TNHH MTV Hancorp 3 |
20 |
20 |
100% |
Công ty TNHH MTV HANTECH |
10 |
10 |
100% |
CTCP Thiết bị và Vật liệu Xây dựng Hancorp |
40 |
32 |
80% |
CTCP Đầu tư và thương mại Hancorp1 |
500 |
255 |
51% |
CTCP Đầu tư và Xây dựng số 1 Hà Nội |
35 |
82.1 |
50.36% |
CTCP Đầu tư Phát triển nhà và Xây dựng Tây Hồ |
43.91 |
21.99 |
50.09% |
CÔNG TY LIÊN KẾT (16) |
|
|
|
CTCP Xây dựng Hancorp 2 |
128.5 |
59.2 |
46.07% |
Công ty CP Xi Măng Mỹ Đức |
340 |
149.6 |
44% |
CTCP Tư vấn-Thiết kế-Xây dựng-Kinh doanh Nhà |
6.23 |
2.24 |
36% |
CTCP Lắp máy Điện nước và Xây dựng |
139.19 |
41.76 |
30% |
CTCP Đầu tư và Xây dựng số 34 |
263 |
78.9 |
30% |
CTCP Cơ khí và Xây dựng |
9.5 |
2.85 |
29.95% |
CTCP Thi công Cơ giới và Xây lắp |
60.57 |
17.28 |
28.53% |
Công ty cổ phần Hancorp |
300 |
83.19 |
27.73% |
CTCP Đầu tư Xây dựng Bất động sản Lanmak |
70.45 |
19.02 |
27% |
CTCP Kinh doanh Vật tư và Xây dựng |
40.24 |
10.86 |
27% |
CTCP Công nghệ Xây dựng Hancorp 5 |
14 |
3.5 |
25% |
Công ty Liên doanh Quốc tế Hồ Tây |
359.24 |
89.81 |
25% |
Công ty TNHH Liên doanh Xây dựng VIC |
115 |
23.68 |
20.59% |
CTCP Trung Đô |
257 |
51.79 |
20.15% |
Công ty cổ phần Hanviland |
40 |
8 |
20% |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Vina2 |
472 |
18.7 |
3.96% |
4. Tải báo cáo tài chính
Loại báo cáo |
Thời gian |
Tải về |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2020 |
CN/2020 |
Tại đây |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2021 |
CN/2021 |
Tại đây |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2022 |
CN/2022 |
Tại đây |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2023 |
CN/2023 |
Tại đây |